- Đặc điểm của sữa Morinaga 1-3 :
– Sữa dành cho bé từ 1 tuổi trở lên hỗ trợ bổ sung dinh dưỡng có xu hướng bị thiếu và không đủ sau thời kỳ cai sữa của trẻ.
– Sữa bổ sung tới 18 loại Vitamin và khoáng chất giúp trẻ phát triển toàn diện.
– Ngay sau khi cai sữa, lượng lợi khuẩn Bifidus sẽ giảm dần, không có lợi cho đường ruột của trẻ. Sữa Moringa chứa tới 2 loại vi khuẩn sống bifidus sống là Bifidobacterium breve M-16V và Bifidobacterium longum BB536 bổ sung giúp hệ đường ruột của trẻ thêm khỏe mạnh.
+, Duy trì cân bằng vi sinh vật đường ruột, thúc đẩy sự hình thành hệ vi sinh đường ruột chiếm ưu thế trong bifidobacteria
+, Bảo vệ trẻ khỏi nguy cơ mắc bệnh viêm ruột hoại tử (NEC) và nhiễm trùng huyết.
==>> Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hấp thụ chất dinh dưỡng và thúc đẩy sự phát triển bình thường của hệ thống miễn dịch bằng cách thúc đẩy sự phát triển khỏe mạnh của ruột.
+, làm tăng số lượng vi khuẩn bifidobacteria trong ruột, cải thiện môi trường ruột và duy trì sức khỏe đường ruột.
+, Giảm rối loạn tiêu hóa, ngăn ngừa táo bón.
+, Điều biến miễn dịch
+, Ngăn ngừa và làm giảm các triệu chứng dị ứng
+, Chống nhiễm trùng do vi sinh vật
+, Khôi phục sự cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột
+, Cân bằng nội môi miễn dịch
==>>> cải thiện sức khỏe đường tiêu hóa và làm dịu các rối loạn dị ứng
+, Ức chế hoạt động của các vi khuẩn có hại trong ruột, nhờ đó bảo vệ hệ tiêu hóa của trẻ, hỗ trợ đường ruột khỏe mạnh ngăn ngừa hiện tượng trẻ bị tiêu chảy, táo bón, giúp làm mềm phân, giảm rối loạn tiêu hóa ở trẻ.
+, Nâng cao khả năng miễn dịch của trẻ, không chỉ làm giảm các vi khuẩn gây hại đường ruột mà còn làm giảm dị ứng niêm phong da (Atopic Dermatitis ), dị ứng thức ăn ở trẻ trong những năm tháng đầu đời.
+, GOS còn hỗ trợ giúp cơ thể trẻ hấp thu canxi tốt hơn, tăng trưởng chiều cao và phát triển hệ xương vững chắc.
- Cách pha sữa:
– 1 thìa gạt ngang (5.6g) pha được 40ml sữa ( cả nước và sữa là 40ml).
– Bạn cho sữa vào bình rồi cho 1/3 – 1/2 là nước nóng từ 40-70 độ, lắc cho tan và thêm nước nguội là được.
Gợi ý lượng dùng cho bé:
tháng tuổi | Cân nặng | Số lần | Số muỗng | Lượng nước (ml) | |
9-12 | 8.3 – 8.9 | 5 | 2 chính | 5 | 200 |
3 phụ | 2-3 | 80-120 | |||
12-18 | 8.9 – 10 | 2 | 5 | 200 | |
18-36 | 10 – 13.2 | 2 | 5 | 200 |
Reviews
There are no reviews yet.